Thứ Sáu, 5 tháng 4, 2013

SỐNG THỌ

Fr: Cau Do       
        MƯỜI NGUYÊN TẮC  
    THỌ THÊM NHIỀU TUỔI
clip_image001    1. Câu châm ngôn thứ nhất: clip_image002
 “Trong thiên hạ, không có chuyện làm biếng mà có thể có một thân thể khỏe mạnh.”




  2. Câu châm ngôn thứ hai:clip_image003

-Ði với những việc không vui vẻ của dĩ vãng và nghịch cảnh, không thấy khó chịu.
-Ðối với những ngày sắp tới không có ước vọng quá cao, nhưng luôn cầu bình an hạnh phúc.
    3. Ba DƯỠNGclip_image004



1. Bảo dưỡng.
2.Dinhdưỡng.

3. Tu dưỡng.





   4. Bốn QUÊNclip_image005
1. Quên tuổi tác.
2. Quên tiền tài.
3. Quên con cái.
4. Quên buồn phiền.



 5. Năm PHÚC
clip_image006

1. Có thân thể mạnh khỏe, gọi làphúc.
2. Có vui thú đọc sách, gọi là phúc.
3. Có bạn bè tri kỷ, gọi là phúc.
4. Có người nhớ đến anh, gọi làphúc.
5. Làm những việc mà mình thích làm, gọi là phúc.


  6. Sáu VUIclip_image007

 1. Một vui là hưu nhưng không nghĩ.
2. Hai vui là con cái độc lập.
3. Ba vui là vô dục tắc cương.
4. Bốn vui là vui vẻ vấn tâm mà không xấu hổ..
5. Năm vui là có nhiều bạn hữu.
6. Sáu vui là tâm tình không già.


7. Bẩy SUNG SƯỚNGclip_image008

1. Biết đủ thường sung sướng.
2. Biết giải trí khi nhàn rỗi.
3. Biết đắc chí tìm niềm vui.
4. Khi cấp thời biết tìm niềm vui.
5. Biết dùng người làm vui.
6. Biết vui khi hành thiện.
7. Bình an là vui nhất.


  8. Tám CHÚT XÍU clip_image009

1. Miệng ngọt ngào thêm một chút nữa.
2. Ðầu óc hoạt động thêm một chút nữa.
3. Nóng giận ít thêm một chút nữa.
4. Ðộ lượng nhiều hơn một chútnữa.
5. Lòng rộng rãi thêm một chút nữa.
6. Làm việc nhiều thêm một chút nữa.
7. Nói năng nhẹ nhàng thêm chút xíu nữa.
8. Mĩm cười nhiều thêm chút nữa.


9. Chín THƯỜNG

1. Răng thường ngậm.
2. Nước miếng thường nuốt.
3. Mũi thường vê.
4. Mắt thường động.
5. Mặt thường lau.
6. Chân thường xoa (bóp).
7. Bụng thường xoay.
8. Chi thường vươn.
9. Hậu môn thường co bóp


     10. MƯỜI NGUYÊN TẮC KHỎE MẠNH


THO
1. Ít thịt, nhiều rau.
2. Ít mặn, nhiều chua.
3. Ít đường, nhiều trái cây.
4. Ít ăn, nhai nhiều.
5.Ít áo, tắm nhiều.
6. Ít nói, làm nhiều.
7. Ít muốn, bố thí nhiều.
8. Ít ưu tư, ngủ nhiều hơn.
9. Ít đi xe, đi bộ nhiều.
10. Ít nóng giận, cười nhiều hơn.


                          *****