Thứ Ba, 21 tháng 6, 2011

MỘ CHIẾN SĨ VIỆT NAM CỘNG HOÀ

Fr:NguyenPho
TIN TỨC VỀ MỘ CHIẾN SĨ VNCH HY SINH TẠI THỊ XÃ AN LỘC TỈNH BÌNH LONG NĂM 1972
TIẾNG KÈN CHIÊU HỒN       
       
        
* 15 ngôi mộ chiến sĩ SĐ18BB là những mộ Lính duy nhất tại thị xã An Lộc, tỉnh Bình Long còn sót lại chưa bị san bằng, đào bới hay cải táng nhờ nằm trong khu vườn trồng Điều của tư nhân. Những ngôi mộ này không người chăm sóc, có các tấm bia xi măng củ kỹ, nhiều bia bị bể và mộ không còn vun đất mà gần như bằng phẳng với mặt đất. Chủ nhà mong muốn thân nhân cải táng các mộ, vì các mộ bị bỏ hoang phế nơi đây đã quá lâu.

DANH SÁCH MỘ

HỌ VÀ TÊN TỪ TRẦN SỐ QUÂN BINH CHỦNG


1/ Lâm Xa Ry 21/07/1972 68 506 781 BI TĐ1/48 SĐ18 BB
2/ Đặng Văn Lợi 22/04/1972 70 115 479 HSI TĐ1/48 SĐ18 BB
3/ Nguyễn Văn Hai 21/06/1972 75 104 307 BI TĐ1/48 SĐ18 BB
4/ Trần Văn Anh 03/07/1972 70 000 285 TSI TĐ1/48 SĐ18 BB
5/ Nguyễn Thế Ty 10/07/1972 58 866 963 BI TĐ1/48 SĐ18 BB
6/ Trần Văn Rớt 28/06/1972 24 432 232 BI TĐ1/48 SĐ18 BB
7/ Đàm Quốc Tường 10/07/1972 65 138 137 TS TĐ1/48 SĐ18 BB
8/ Liêu Văn Thành 21/06/1972 72 141 633 BI TĐ1/48 SĐ18 BB
9/ Tăng Văn Nhỏ 21/06/1972 75 106 671 BI TĐ1/48 SĐ18 BB
10/ Trần Bửu Tự 25/06/1972 68 137 789 HSI TĐ1/48 SĐ18 BB
11/ Nguyễn Tấn Hải 21/06/1972 75 104 307 BI TĐ1/48 SĐ18 BB
12/ Phạm V 10/07/1972 59 52 HS TĐ1/48 SĐ18 BB
13/ Triệu Văn Bắc 14/04/1972 72 337 88
14/ Nguyễn Văn Hường 57 154 870
15/ Vô Danh

Ghi chú:
- Số 12 bia bể, mất góc mặt, không rõ số quân.
- Số 13 và 14 có hai tấm bia chung trong một ngôi mộ, những chi tiết ghi được như trên.
- Số 15 mộ có bia bị đất lấp hết chử ghi trên tấm bia

* Năm 2007 nhà nước địa phương cho dời hài cốt 73 chiến sỉ BĐQ tại nghĩa trang BĐQ để lấy đất bán cho dân cất nhà. Những hài cốt này được đem về chứa tại một nhà mồ cách thị xã 10 cây số. Nếu ai có người thân trong số hài cốt này, thì liên lạc với địa phương để nhận lại hài cốt.
DANH SÁCH HÀI CỐT

HỌ VÀ TÊN TỪ TRẦN SỐ QUÂN BINH CHỦNG

1/ Điểu Con 07/1972 BĐQ
2/ Vô Danh 07/1972 ND
3/ Trần Trọng Nhơn 15/04/1972 168 104 289 BĐQ
4/ Nguyễn Tuấn Anh 25/05/72 71 128 548 B1 TĐ31 BĐQ
5/ Nguyễn Văn Sơn 20/05/1972 66 128 438 B2 TĐ36 BĐQ
6/ Trần Văn Tính 03/05/1972 72 112 416 B2 TĐ36 BĐQ
7/ Hồ Văn Mão 10/04/1972 69 156 734 B2 TĐ36 BĐQ
8/ Trần Văn Ba 14/06/1972 71 383 566 B1 TĐ36 BĐQ
9/ Nguyễn Văn Đông 07/05/1972 71 103 521 TrS TĐ36 BĐQ
10/ Nguyễn Văn Sơn 16/05/1972 66 157 819 HS1 ĐĐ3 TĐ52 BĐQ
11/ Đỗ Ngọc Tuấn 12/05/1972 74 189 540 ĐĐ3 TĐ52 BĐQ
12/ Vũ đình Thi 13/05/1972 HS1 ĐĐ3 TĐ52 BĐQ
13/ Nguyễn Văn Trường 08/06/1972 TrS ĐĐ1 TĐ52 BĐQ
14/ Dương Xú Hà 62 171 159 HS TĐ36 BĐQ
15/ Trần Đức Lân 05/05/1972 515787478 B1 TĐ36 BĐQ
16/ Phạm Văn Vũ 01/04/1972 61 000 376 B1 ĐĐ1 TĐ52 BĐQ
17/ Nguyễn Văn Nam 01/07/1972 74 112 571 B1 ĐĐ3 TĐ52 BĐQ
18/ Nguyễn Văn Sử 01/07/1972 72 101 886 TrS1 ĐĐ2 TĐ52 BĐQ
19/ Nguyễn Minh Tâm 15/04/2011 63 111 171 ThT ĐĐ1 TĐ36 BĐQ
20/ Đặng Văn An 13/06/1972 63 149 940 B2 ĐĐ2 TĐ31 BĐQ
21/ Trần Văn Tuy 13/06/1972 73 114 120 B1 TĐ36 BĐQ
22/ Lâm Lanh 05/05/1972 57 154 844 HS1 TĐ36 BĐQ
23/ Kiều Văn Tách 17/05/1972 73 111 521 B2 TĐ36 BĐQ
24/ Lê Văn Hiếu 13/05/1972 65 145 326 ĐU ĐĐ1 TĐ36 BĐQ
25/ Nguyễn Văn Hoài 16/06/1972 66 400 108 HS1 TĐ52 BĐQ
26/ Đổ Văn Hai 07/06/1972 72 102 446 HS TĐ52 BĐQ
27/ Nguyễn Chuyên 15/04/1972 37 217 507 TrS1 ĐĐ1 TĐ36 BĐQ
28/ Vô Danh
29/ Vô Danh
30/ Vô Danh
31/ Hồ Văn Tám 08/06/1972 HS1 ĐĐ1 TĐ52 BĐQ
32/ Vô Danh
33/ Chu Văn Cường 27/05/1972 74 114 054 B1 TĐ31 BĐQ
34/ Nguyễn Bá Long 11/06/1972 72 147 048 B2 TĐ31 BĐQ
35/ Trèo Soul 08/05/1972 51 107 862 HS1 TĐ36 BĐQ
36/ Nguyễn Ph. An 10/05/1972 TS ĐĐ4 TĐ52 BĐQ
37/ Phương 11/05/1972 74 521 330 HS1 TĐ52 BĐQ
38/ Lê Thạch 27/05/1972 72 204 083 B1 TĐ31 BĐQ
39/ Nguyễn văn Hùng 15/03/1972 74 112 885 HS TĐ31 BĐQ
40/ Trần Hòa 08/05/1972 74 109 370 B2 ĐĐ3 TĐ52 BĐQ
41/ Nguyễn Văn Đang 11/05/1972 HS ĐĐ2 TĐ52 BĐQ
42/ Trịnh Dũng 11/05/1972 73 108 848 B2 TĐ52 BĐQ
43/ Phạm Văn 14/05/1972 73 225 395 B2 ĐĐ4 TĐ52 BĐQ
44/ Lê Văn Thọ 14/05/1972 73 111 046 HS TĐ31 BĐQ
45/ Đinh Văn Song 15/06/1972 70 109 172 HS1 ĐĐ2 TĐ36 BĐQ
46/ Đỗ Ngọc Tâm 05/06/1972 70 149 960 B2 TĐ31 BĐQ
47/ Nguyễn Văn Cảnh 18/06/1972 74 105 691 B1 TĐ31 BĐQ
48/ Nguyễn Văn Thanh 22/05/1972 79 108 099 HS ĐĐ3 TĐ32 BĐQ
49/ Phạm Hắc Sơn 29/05/1972 69 124 285 HS ĐĐ2 TĐ52 BĐQ
50/ Tr Đinh Phúc 19/05/1972 69 209 955 TrU TĐ52 BĐQ
51/ Nguyễn Văn Ngân 09/06/1972 67 823 830 B2 TĐ31 BĐQ
52/ Trần Văn Huê 08/05/1972 73 125 612 B2 ĐĐ1 TĐ52 BĐQ
53/ Nguyễn Văn Nghinh 12/05/1972 70 115 059 B2 ĐĐ3 TĐ52 BĐQ
54/ Lê Văn Bình 15/05/1972 57 183 321 ThS ĐĐ3 TĐ 52 BĐQ
55/ Lê Văn Cường 16/07/1972 64 215 135 HS ĐĐ4 TĐ 52 BĐQ
56/ Bạch Lẻn 1972 70 107 746 ThS1 TĐ52 BĐQ
57/ Nguyễn Văn Đính 1972 72 100 336 B1 TĐ36 BĐQ
58/ Nguyễn Văn Thêm 13/06/1972 72 105 570 TĐ36 BĐQ
59/ Nguyễn Văn Hưỡng 02/05/1972 73 123 516 ĐĐ2 TĐ52 BĐQ
60/ Hồ Văn Lượng 11/06/1972 68 158 307 TĐ36 BĐQ
61/ Trần Văn 12/05/1972 69 156 326 HS1 TĐ36 BĐQ
62/ Lê Ninh Hải 03/07/1972 64 189 822 HS1 TĐ36 BĐQ
63/ Nguyễn Văn Quang 07/06/1972 71 126 277 B2 TĐ36 BĐQ
64/ Nguyễn Văn Được 15/05/1972 69 125 616 ThS TĐ36 BĐQ
65/ Vô Danh
66/ Phan Văn Nam 11/06/1972 63 112 131 B2 TĐ36 BĐQ
67/ Vô Danh
68/ Vô Danh
69/ Vô Danh
70/ Vô Danh
71/ Vô Danh
72/ Đinh Bá Tòng 21/06/1972 63 108 883 B2 TĐ36 BĐQ
73/ Vô Danh
* Tại một cơ sở tôn giáo địa phương thị xã An Lộc, có hủ hài cốt với tấm thẻ bài còn nguyên sợi dây đeo, đề tên:
Phan Văn Hiệp SQ 67/408.915 LM – B
Tại chổ này cũng có mấy hủ hài cốt khác của Lính nhưng vô danh, không có thẻ bài, không tên tuổi. Họ là những người Lính hy sinh tại rừng cao su bên Quốc lộ 13, cổng vào thị xâ An Lộc, tỉnh Bình Long. Các hủ hài cốt Lính này do những người thợ hồ đào được đem gởi tại một cơ sở tôn giáo địa phương cho đến nay vẫn không có người thân đến nhận.


* Tìm thân nhân của người quá cố có tên trên hai tấm thẻ bài để gởi lại thẻ bài. Hai tấm thẻ bài có tên như sau:
Nguyễn Văn Tắc SQ 50/539.002 LM – A
Nguyễn Văn Lượm SQ 72/107.673 LM - A


Nếu thân nhân cần tìm hài cốt hoặc nhận lại thẻ bài, liên lạc hh16976@gmail.com để biết thêm chi tiết.